Home » Posts tagged '2017'
Tag Archives: 2017
Thông báo về điều chỉnh đồ án tốt nghiệp
THÔNG BÁO
Theo kế hoạch thực hiện đồ án tốt nghiệp, các sinh viên thực hiện đồ án tốt nghiệp trong học kỳ 1 năm học 2017-2018 có thể điều chỉnh và thay đổi đồ án tốt nghiệp.
+ Mẫu đơn: https://goo.gl/wicRo1
+ Thời gian nhận đơn: 16 giờ 00 Thứ Hai ngày 23/10/2017
VPK Viễn Thông
Lịch nghiệm thu NCKH Sinh viên năm 2017
Lịch nghiệm thu NCKH Sinh viên năm 2017:
-
Thời gian:
- Ngày hội thảo: 10/11/2017
- Ngày nộp quyển: 17/11/2017
- Ngày nghiệm thu: 24/11/2017
- Địa điểm: Học viện Cơ sở – 11 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NCKH CỦA SINH VIÊN NĂM 2017
STT | Mã Đề Tài | SV chủ trì đề tài | Tên đề tài |
1 | 70-SV-2017-VT2 | Tống Thị Xuân | Vẽ dữ liệu trực tiếp của một cảm biến nhiệt độ sử dụng Arduino và MATLAB |
2 | 71-SV-2017-VT2 | Phan Pha Nin | Nghiên cứu tạo ra chương trình nhận dạng khuôn mặt dựa vào người truy cập bằng việc sử dụng Matlab |
3 | 72-SV-2017-VT2 | Vũ Thái Học | Nghiên cứu áp dụng kết nối giữa Matlab và Smartphone chạy hệ điều hành Android để kiểm soát các hoạt động hàng ngày của con người |
4 | 73-SV-2017-VT2 | Đinh Thị Thanh Trúc | Phân tích dữ liệu thời tiết từ trạm thời tiết Arduino dựa trên việc kết nối với ThingSpeak.com và dữ liệu tổng hợp IoT. |
5 | 74-SV-2017-VT2 | Lê Công Tuấn | Nghiên cứu thiết lập bản đồ xung quanh bằng việc sử dụng Matlab và Arduino. |
6 | 75-SV-2017-VT2 | Phạm Giang Lâm | Nghiên cứu áp dụng kết nối giữa Matlab và Arduino, Webcam để xây dựng mô hình giải khối lập phương 3×3 |
7 | 76-SV-2017-VT2 | Trần Quốc Quý | Giám sát truy cập thiết bị mạng để tăng cường an ninh hạ tầng mạng doanh nghiệp thông qua phần mềm Solarwinds. |
8 | 77-SV-2017-VT2 | Nguyễn Lê Quân | Chứng thực truy cập Access Points (APs) qua RADIUS SERVER. |
9 | 78-SV-2017-VT2 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Tìm hiểu giao thức SNMP và ứng dụng phần mềm PRTG trong giám sát hệ thống mạng doanh nghiệp |
10 | 79-SV-2017-VT2 | Trần Văn Tín | Đo kiểm tra mạng ODN trên hệ thống truy nhập quang. |
Quyết định Vv giao nhiệm vụ thực tập TN cho sinh viên khóa 2015 (2,5 năm) Ngành Kỹ thuật Điện tử, truyền thông – Hệ ĐHTX
Danh sách sinh viên khóa 2015 (2,5 năm) Ngành Kỹ thuật Điện tử, truyền thông – Hệ ĐHTX được giao nhiệm vụ TTTN: ở đây.
DANH SÁCH SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHÓA 2013-2018 |
|||
STT | Họ | Tên | Lớp |
1 | Nguyễn Thị Thùy | An | D13CQVT01-N |
2 | Nguyễn Văn | Cường | D13CQVT01-N |
3 | Nguyễn Văn | Đạo | D13CQVT01-N |
4 | Nguyễn Tiến | Đạt | D13CQVT01-N |
5 | Lê Thái | Duy | D13CQVT01-N |
6 | Hỷ Phả | Hắm | D13CQVT01-N |
7 | Huỳnh Hữu | Hòa | D13CQVT01-N |
8 | Vũ Đức | Khánh | D13CQVT01-N |
9 | Tạ Lê Hoàng | Minh | D13CQVT01-N |
10 | Phan Pha | Nin | D13CQVT01-N |
11 | Huỳnh Công | Phi | D13CQVT01-N |
12 | Trần Hoàng Hữu | Phúc | D13CQVT01-N |
13 | Huỳnh Trường | Sơn | D13CQVT01-N |
14 | Lê Minh | Sơn | D13CQVT01-N |
15 | Nguyễn Xuân | Sơn | D13CQVT01-N |
16 | Lê Đăng | Sự | D13CQVT01-N |
17 | Nguyễn Thanh | Tài | D13CQVT01-N |
18 | Huỳnh Hoài | Thanh | D13CQVT01-N |
19 | Đại Trung | Thành | D13CQVT01-N |
20 | Nguyễn Quốc | Thành | D13CQVT01-N |
21 | Đỗ Văn | Thịnh | D13CQVT01-N |
22 | Võ Minh | Trí | D13CQVT01-N |
23 | Đinh Thị Thanh | Trúc | D13CQVT01-N |
24 | Quách Tân | Tuấn | D13CQVT01-N |
25 | Lê Thanh | Tùng | D13CQVT01-N |
26 | Bùi Thị | Vân | D13CQVT01-N |
27 | Nguyễn Công Phong | Vũ | D13CQVT01-N |
28 | Nguyễn Tấn | Vương | D13CQVT01-N |
29 | Tống Thị | Xuân | D13CQVT01-N |
30 | Nguyễn Duy | Anh | D13CQVT02-N |
31 | Nguyễn Nhật | Ánh | D13CQVT02-N |
32 | Phan Công | Bình | D13CQVT02-N |
33 | Đỗ Ngọc Quỳnh | Châu | D13CQVT02-N |
34 | Bùi Thế | Chương | D13CQVT02-N |
35 | Ngô Thị Vân | Đài | D13CQVT02-N |
36 | Nguyễn Quang | Dũng | D13CQVT02-N |
37 | Lê Ngọc | Hải | D13CQVT02-N |
38 | Võ Huy | Hoàng | D13CQVT02-N |
39 | Nguyễn Hữu | Hùng | D13CQVT02-N |
40 | Từ Sĩ | Kha | D13CQVT02-N |
41 | Phan Hoàng | Khang | D13CQVT02-N |
42 | Nguyễn Duy | Khánh | D13CQVT02-N |
43 | Trần Nhật | Lệ | D13CQVT02-N |
44 | Ngô Ích | Long | D13CQVT02-N |
45 | Đặng Văn | Nam | D13CQVT02-N |
46 | Phạm Hữu | Nghĩa | D13CQVT02-N |
47 | Đoàn Văn | Nguyên | D13CQVT02-N |
48 | Đặng Minh | Nhật | D13CQVT02-N |
49 | Trà Thanh | Phương | D13CQVT02-N |
50 | Phan Thanh | Quang | D13CQVT02-N |
51 | Hoàng Xuân | Tấn | D13CQVT02-N |
52 | Võ Hoàng | Thái | D13CQVT02-N |
53 | Dương Hoàng | Thanh | D13CQVT02-N |
54 | Lưu Kim | Thanh | D13CQVT02-N |
55 | Nguyễn Quốc | Thành | D13CQVT02-N |
56 | Đỗ Ngọc | Tiện | D13CQVT02-N |
57 | Phạm Thị Huyền | Trang | D13CQVT02-N |
58 | Trương Thị | Trang | D13CQVT02-N |
59 | Nguyễn Nhựt | Trường | D13CQVT02-N |
60 | Bùi Thanh | Tùng | D13CQVT02-N |
61 | Vũ Minh | Vương | D13CQVT02-N |
LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC CHÍNH QUY KHÓA 2015-2018 |
|||
STT | Họ | Tên | Lớp |
1 | Đỗ Huỳnh | Dương | L15CQVT01-N |
2 | Nguyễn Thanh | Duy | L15CQVT01-N |
3 | Nguyễn Xuân | Hòa | L15CQVT01-N |
4 | Bùi Hữu | Nhân | L15CQVT01-N |
5 | Nguyễn Thị Yến | Nhi | L15CQVT01-N |
6 | Nguyễn Thị | Nhung | L15CQVT01-N |
7 | Nguyễn Hoàng | Phil | L15CQVT01-N |
8 | Lê Phước | Tú | L15CQVT01-N |
THÔNG BÁO V/v Áp dụng các hình thức kỷ luật đối với SV không tham gia BHYT năm 2017
Danh sách SV không tham gia BHYT năm 2017: xem tại đây.
Quyết định V/v Điều chỉnh thực tập TN cho SV hệ LT CĐ ĐHCQ khóa 2015-2017 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông
Danh sách sinh viên điều chỉnh đề cương, đơn vị thực tập tốt nghiệp: xem tại đây.
Hạn chót nhận Quyết định mới: 16h Thứ Sáu 28/07/2017
Địa điểm nhận Quyết định mới: VP Khoa Quận 1.
Quyết định V/v Điều chỉnh thực tập TN cho SV hệ ĐHCQ khóa 2013-2018 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông
Danh sách sinh viên điều chỉnh đề cương, đơn vị thực tập tốt nghiệp: xem tại đây.
Hạn chót nhận Quyết định mới: 16h Thứ Sáu 28/07/2017
Địa điểm nhận Quyết định mới: VP Khoa Quận 1.
Thông báo: Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học chính quy đợt 1 năm 2017
ADIDAS ZX 750 helvetica, sans-serif;”>Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 vào đại học hệ chính quy năm 2017 của Học viện như sau (mức điểm công bố dưới đây áp dụng cho học sinh phổ thông ở khu vực 3; mức điểm chênh lệch ưu tiên theo đối tượng là 1,0 điểm và theo khu vực là 0,5 điểm):
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH) |
||||
1. |
KT Điện tử truyền thông |
52520207 |
22,50 |
TTNV <= 3 |
2. |
New Balance 997 homme helvetica, sans-serif; font-size: 20px;”>Công nghệ KT Điện, điện tử |
Air Jordan 2 helvetica, sans-serif; font-size: 20px;”>52510301 |
21,75 |
TTNV <= 2 |
3. |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
25,00 |
TTNV = 1 |
Creighton Bluejays Jerseys helvetica, sans-serif; font-size: 20px;”>4. |
An toàn thông tin |
52480299 |
nike air max 1 homme essential helvetica, sans-serif; font-size: 20px;”>24,00 |
TTNV <= 4 |
5. |
Công nghệ đa phương tiện |
52480203 |
23,25 |
TTNV = 1 |
6. |
Truyền thông đa phương tiện |
52320104 |
23,75 |
TTNV <= 8 |
7. |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
21,50 |
TTNV <= 3 |
8. |
Marketting |
52340115 |
22,50 |
Seton Hall Pirates helvetica, sans-serif; font-size: 20px;”>TTNV <= 4 |
9. |
Kế toán |
52340301 |
21,50 |
TTNV = 1 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) |
||||
1. |
KT Điện tử truyền thông |
52520207 |
19,50 |
TTNV <= 5 |
2. |
Công nghệ KT Điện, điện tử |
52510301 |
19,00 |
TTNV <= 5 |
3. |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
23,25 |
TTNV <= 8 |
4. |
An toàn thông tin |
52480299 |
21,75 |
TTNV <= 6 |
Parajumpers Homme Super Light sans-serif; font-size: 20px;”>5. |
Công nghệ đa phương tiện |
VALCLEAN2 CMF helvetica, sans-serif; font-size: 20px;”>52480203 |
21,75 |
TTNV <= 6 |
6. |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
20,50 |
TTNV <= 3 |
7. |
Marketting |
52340115 |
21,25 |
TTNV <= 5 |
8. |
Kế toán |
52340301 |
Air Jordan Retro 10 sans-serif; font-size: 20px;”>19,75 |
TTNV <= 4 |
Ghi chú (*): Thực hiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 13 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD&ĐT, trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển (bằng mức điểm chuẩn trúng tuyển) còn vượt chỉ tiêu thì các thí sinh có mức điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trúng tuyển sẽ xét ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
XÁC NHẬN NHẬP HỌC:
- Các thí sinh đạt điểm trúng tuyển mà Học viện đã công bố phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc có đóng dấu đỏ) về Học viện trong thời gian quy định để xác nhận việc nhập học của mình.
- Chỉ có các thí sinh trúng tuyển và đã nộp Giấy chứng nhận kết quả thi mới được Học viện gửi Giấy báo nhập học.
- NIKE ZOOM KD 9 sans-serif;”>Các thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, coi như không có nguyện vọng học tại Học viện và sẽ không được gọi nhập học.
- Thời gian nhận Giấy chứng nhận kết quả thi: Từ thời điểm công bố điểm trúng tuyển đến 17h00 ngày 7/8/2017 (tính theo dấu bưu điện trên bì thư).
- Hình thức nộp Giấy chứng nhận kết quả thi: thí sinh có thể nộp trực tiếp tại các Cơ sở đào tạo của Học viện hoặc nộp qua đường Bưu điện (chuyển phát nhanh EMS) theo các địa chỉ dưới đây:
Cơ sở đào tạo Phía Bắc (mã trường BVH):
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Km10, đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: 024.33528122, 024.33512252
Email: tuyensinh@ptit.edu.vn
Cơ sở đào tạo Phía Nam (mã trường BVS):
Học viện Công nghệ BCVT – Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh.
Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.38297220; Hotline: 1900 7110
Email: tuyensinh@ptithcm.edu.vn
Từ ngày 01/8, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển của mình tại địa chỉ: http://tracuu.ptit.edu.vn hoặc mục Tra cứu kết quả trên cổng thông tin tuyển sinh của Học viện tại http://tuyensinh.ptit.edu.vn.
<span style=”font-size: 20px; font-family: arial, helvetica,